Cách đo dòng rò mang lại hiệu quả cao

Dòng rò là hiện tượng được tạo ra do dòng điện dư thừa, thường thấy khi sử dụng các thiết bị điện. Nếu dòng rò không được phát hiện kịp thời có thể gây hư hỏng cho thiết bị, thậm chí gây nguy hiểm cho con người. Có rất nhiều cách để kiểm tra và phát hiện dòng rò. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho các bạn một vài máy đo dòng rò phổ biến, mang lại hiệu quả cao.

Dòng rò là gì? Cách kiểm tra rò rỉ điện an toàn, hiệu quả

Nguyên nhân gây ra dòng rò

Có rất nhiều nguyên nhân gây ra dòng rò có thể kể đến như:

  • Thiết bị điện trong nhà sử dụng quá lâu khiến lớp vỏ cách điện bị oxy hóa, làm rò điện ra bên ngoài.
  • Tác động bởi yếu tố môi trường như độ ẩm, thay đổi thời tiết, nhiệt độ… cũng làm khả năng cách điện của hệ thống, thiết bị suy giảm.
  • Khi lắp đặt, sửa chữa, thợ kỹ thuật không chú ý đến các điểm nối hay chi tiết dẫn điện dẫn đến tình trạng rò rỉ điện ra thiết bị.

Tác dụng của đo dòng rò là gì?

Đa phần các thiết bị điện đều sử dụng dòng điện xoay chiều khi hoạt động đều có dòng rò. Dòng rò này thường chạy từ dòng điện qua đường nối đất trong thiết bị và quay trở lại mặt đất qua cọc nối đất trên dây nguồn.

Nếu dòng điện rò rỉ cực kỳ thấp (nhỏ hơn 0.5mA), người tiếp xúc sẽ không nhận thấy mình đang ở trong đường đi của dòng điện. Nếu dòng điện rò rỉ ở mức độ cao hơn, người đó có thể bị điện giật hoặc tệ hơn là tử vong. Do đó, các thiết bị không sử dụng nối đất trên dây nguồn được giới hạn dòng điện rò rỉ tối đa 0.5mA. Đặc biệt, tiêu chuẩn dòng rò sẽ thấp hơn ở các thiết bị điện y tế.

Dòng rò nguy hiểm, vì vậy người dùng cần thường xuyên kiểm tra để loại bỏ và giảm thiểu ảnh hưởng của dòng rò. Đo dòng rò thường xuyên giúp phát hiện những bất thường ở các mạch điện, thiết bị điện từ đó hỗ trợ người dùng chủ động hơn trong quá trình xử lý.

Cách đo dòng rò bằng đồng hồ vạn năng

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều đồng hồ vạn năng có chức năng đo dòng rò, tuy nhiên bạn nên lựa chọn những loại chuyên dụng có dải đo lớn để dễ dàng kiểm tra dòng rò. Trước khi sử dụng đồng hồ vạn năng để đo dòng rò bạn cần hiểu được các thông số, ý nghĩa và kỹ thuật đo của chúng.

Sau khi hiểu được các thông số của máy việc tiếp theo chúng ta cần tiến hành đo dòng rò theo các bước sau đây:

  • Để đồng hồ vạn năng ở chế độ dòng điện, kết nối với đầu rò và điều chỉnh thang đo phù hợp. Nếu không chắc chắn bạn có thể lựa chọn dải đo lớn nhất sau đó điều chỉnh giảm dần cho đến khi phù hợp.
  • Tiếp theo đưa đầu rò của đồng hồ vạn năng đến các thiết bị dây dẫn, mạch mà bạn cần đo
  • Cuối cùng đồng hồ sẽ hiển thị kết quả đo trên màn hình

Top 3 đồng hồ vạn năng đo dòng rò thông dụng

1.Đồng hồ vạn năng Hioki DT4224

Dòng đồng hồ vạn năng kỹ thuật số Hioki DT4200 bao gồm một loạt các đồng hồ đo từ chuyên nghiệp đến công nghiệp đến đồng hồ bỏ túi, cung cấp tốc độ phản hồi siêu nhanh và các tính năng an toàn đưa thử nghiệm điện lên một cấp độ cao hơn. Hioki DT4224 là một đồng hồ vạn năng kỹ thuật số bỏ túi có chức năng phòng ngừa chuyến đi sai lệch ngắt mạch sáng tạo để tăng cường an toàn thử nghiệm an toàn, điện dung và chức năng kiểm tra diode, lý tưởng cho tất cả các công việc điện nói chung.

Đồng hồ vạn năng Hioki DT4224

Thông số kỹ thuật:

  • Dải điện áp DC‎: ‎600,0 mV đến 600,0 V, 4 phạm vi, Độ chính xác cơ bản: ±0,5 % rdg. ±5 dgt.‎
  • Dải điện áp AC:‎ ‎6.000 V đến 600.0 V, 3 dải, Đặc điểm tần số: 40 Hz – 1 kHz‎
    ‎Độ chính xác cơ bản 40 – 500 Hz : ±1,0 % rdg. ±3 dgt. (RMS thật, yếu tố đỉnh 3)‎
  • Phạm vi điện trở:‎ ‎600,0 Ω đến 60,00 MΩ, 6 phạm vi‎
    ‎Độ chính xác cơ bản: ±0,9 % rdg. ±5 dgt.‎
  • Phạm vi điện dung‎: ‎1.000 μF đến 10,00 mF, 5 phạm vi, ‎
    ‎Độ chính xác cơ bản: ±1,9 % rdg. ±5 dgt.‎
  • ‎Dải tần số‎: ‎Đo AC V: 99,99 Hz (5 Hz trở lên) đến 9,999 kHz, 3 dải‎
    ‎Chính xác cơ bản: ±0,1% rdg. ±2 dgt.‎
  • Trưng bày:‎ ‎Màn hình chính và phụ: MÀN HÌNH LCD 4 chữ số, tối đa 6000 chữ số, đồ thị thanh
  • ‎Cung cấp điện:‎ ‎Pin kiềm LR03 ×1, Sử dụng liên tục: 35 giờ (đèn nền TẮT)‎
  • Kích thước và khối lượng:‎ ‎72 mm (2,83 in)W × 149 mm (5,87 in)H× 38 mm (1,50 in)D, 190 g (6,7 oz) (bao gồm pin và bao da)‎

2. Đồng hồ vạn năng Kyoritsu KEWMATE 2001A

Đồng hồ vạn năng Kyoritsu KEWMATE 2001A là sản phẩm của Kyoritsu Nhật Bản. KEWMATE 2001A có khả năng đo dòng điện AC và DC lên đến 100A với cảm biến kẹp mở.

Đồng hồ vạn năng Kyoritsu KEWMATE 2001A

Thông số kỹ thuật:

  • DCV: 340.0mV/3.400/34.00/340.0/600V (Input Impedance: 10MΩ)
    ±1.5%rdg±4dgt
  • ACV: 3.400/34.00/340.0/600V (Input Impedance: 10MΩ)
    ±1.5%rdg±5dgt [50 – 400Hz]
  • DCA: 100.0A ±2%rdg±5dgt
  • ACA: 100.0A ±2%rdg±5dgt (50/60Hz)
  • Điện trở: 340.0Ω/3.400/34.00/340.0kΩ/3.400/34.00MΩ
    ±1%rdg±3dgt (0 – 340kΩ)
    ±5%rdg±5dgt (3.4MΩ)
    ±15%rdg±5dgt (34MΩ)
  • Thông số mạch: Buzzer sounds below 30±10Ω
    (Continuity buzzer works on 340Ω range only)
  • Tần số: AC A) 3.400/10.00kHz ±0.1%rdg±1dgt
    (AC V) 3.400/34.00/300.0kHz ±0.1%rdg±1dgt
    (Input sensitivity Current: more than 25A, Voltage: more than 30V)
  • Nguồn điện: R03 (AAA)(1.5V) × 2
    * Continuous measuring time: approx. 45 hours
    (Auto power save: approx. 10 minutes)
  • Kích thước: 128 (L) × 92 (W) × 27 (D) mm
  • Khối lượng: 220g

3. Đồng hồ vạn năng Kyoritsu KEW 1019R

Đồng hồ vạn năng Kyoritsu KEW 1019R là sản phẩm của Kyoritsu Nhật Bản. KEW 1019R được thiết kế bảo vệ điện tử (không cầu chì!) trên phạm vi ohm và liên tục và đảm bảo tiêu chuẩn an toàn IEC 61010-1 / 61010-031 / 61010-2-033 CAT III 300V / CAT II 600V

Đồng hồ vạn năng Kyoritsu KEW 1019R

Thông số kỹ thuật:

  • DCV: 600.0mV/6.000/60.00/600.0V (Input impedance: approx. 10MΩ)
    ±0.8%rdg ±5dgt (600.0mV/6.000/60.00V)
    ±1.0%rdg ±5dgt (600.0V)
  • ACV (RMS): 6.000/60.00/600.0V (Input impedance: approx. 10MΩ)
    ±1.3%rdg±5dgt (6.000/60.00V) (50/60Hz)
    ±1.7%rdg±5dgt (6.000/60.00V) (45 – 500Hz)
    ±1.6%rdg±5dgt (600.0V) (50/60Hz)
    ±2.0%rdg±5dgt (600.0V) (45 – 500Hz)
    ±1.3%rdg ±3dgt [40 – 500Hz] (1000V)
  • Điện trở: 600.0Ω/6.000/60.00/600.0kΩ/6.000/40.00MΩ
    ±1.0%rdg±5dgt (600.0Ω/6.000/60.00/600.0kΩ/6.000MΩ)
    ±2.5%rdg±5dgt (40.00MΩ)
  • Âm báo thông mạch: 600.0Ω (Buzzer threshold value 60Ω or less)
  • Tụ điện: 6.000/60.00/600.0nF/6.000/60.00/600.0µF
    ±3.5%rdg±50dgt (6.000nF)
    ±3.5%rdg±10dgt (60.00nF)
    ±3.5%rdg±5dgt (600.0nF/6.000/60.00µF)
    ±4.5%rdg±5dgt (600.0µF)
  • Tần số: ACV 99.99/999.9Hz/9.999/99.99kHz ±0.1%rdg ±3dgt
  • Nguồn điện:CR2032 (3V) × 1
    Approx. 120 hours, Auto sleep: approx: 15 minutes
  • Kích thước:126(L) × 85(W) × 18(D)mm
  • Khối lượng: 135g

Cách sử dụng ampe kìm đo dòng rò

Ngoài việc sử dụng đồng hồ vạn năng để đo dòng rò thì ampe kìm cũng được xem là lựa chọn hàng đầu trong việc kiểm tra dòng rò và mang lại hiệu quả vô cùng cao.

Cách sử dụng ampe kìm để đo dòng rò tới mặt đất:

  • Ngắt cầu dao để tránh bị điện giật
  • Bật ampe kìm và chỉnh chế độ đo dòng rò
  • Sau đó kiểm tra dòng rò bằng cách kẹp ampe kìm vào dây pha và dây trung tính
  • Bạn cũng nên kiểm tra cả ba mạch bằng cách kẹp xung quanh các dây dẫn 3 pha

Ampe kìm đo dòng rò

Top 3 ampe kìm đo dòng rò

1. Ampe kìm đo dòng rò Hioki 3283 Nhật Bản

Ampe kìm3283 là dòng thiết bị đo được trang bị cảm biến hiện đại của Hioki phù hợp cho việc kiểm tra dòng rò từ 10mA đến 200A (độ phân giải 10μA). Một mẫu sản phẩm khác được nâng cấp từ 3283 là 3283-20 tuân thủ theo các quy chuẩn EN 61010-2-032:2010 loại 2 trong việc đo lường các dây dẫn trực tiếp, độ nguy hiểm cao

Ampe kìm đo dòng rò Hioki 3283 Nhật Bản

Thông số kỹ thuật:

  • Dòng điện AC: 10,00m/100,0m/1.000/10,00/ 200,0A | 5 dải, (40 Hz đến 2 kHz, True RMS) | Độ chính xác cơ bản: ± 1,0% rdg. ± 5 dgt., Độ chính xác: từ 1,00mA
  • Điện áp AC: N/A
  • Dải tần số: 30,0 Hz đến 1000 Hz | 2 dải | Độ chính xác cơ bản: ±0,3% rdg. ±1 dgt.
  • Yếu tố đỉnh: 2,5 hoặc thấp hơn (1,5 ở dải 200 A)
  • Chức năng lọc: Cắt tần số ở bộ lọc BẬT: 180 Hz (-3dB)
  • Đầu ra: Đầu ra REC cho dòng điện: DC 1V/f.s (2 V/fs chỉ ở dải 200 A), thời gian đáp ứng: dưới 200 ms.
    Đầu ra MON cho dòng điện: AC1V/f.s (2 V/fs chỉ ở dải tần 200 A), băng thông tần số 5 Hz đến 15 kHz (-3 dB)
  • Các chức năng khác: Ghi giá trị Max/Min/Trung bình, Giữ dữ liệu, Tự động tắt nguồn
  • Hiển thị: LCD, tối đa 2000 dgt., Tốc độ làm mới màn hình: 4 lần/s (Nhanh), 1 lần/3 giây (Chậm), 4 lần/s (biểu đồ thanh)
  • Nguồn cấp: 6LR61 (Pin Alkaline) × 1 hoặc 6F22 (Pin mangan), Sử dụng liên tục: 40 giờ (6F22),
    AC Adapter: 9445-02 / -03
  • Đường kính kẹp: φ 40 mm (1,57 in)
  • Kích thước và trọng lượng: 62 mm (2,44 in) W × 225 mm (8,86 in) H × 39 mm (1,54 in) D, 400 g (14,1 oz)

2. Đồng hồ đo dòng điện rò rỉ Fluke 368 FC

‎ Đồng hồ kẹp dòngrò rỉ fluke 368 FC true-rms giúp người dùng phát hiện, ghi lại, ghi lại và so sánh các bài đọc hiện tại rò rỉ theo thời gian như một phương tiện để ngăn chặn thời gian chết ngoài kế hoạch và xác định các chuyến đi GFCI và RCD không liên tục, tất cả mà không cần thiết bị ra khỏi đường dây.‎

Đồng hồ đo dòng điện rò rỉ Fluke 368 FC

Thông số kỹ thuật

  • Dải ampe AC: 3 mA, 30 mA, 300 mA, 3 A, 30 A, 60 A
  • mA / A: lựa chọn thủ công
    3 mA / 30 mA / 300 mA: lựa chọn tự động
    3 A / 30 A / 60 A: lựa chọn tự động
  • Phạm vi / Độ phân giải : 3 mA¹ / 0,001 mA
  • 30 mA / 0,01 mA
  • 300 mA / 0,1 mA
  • 3 A / 0,001 A
  • 30 A / 0,01 A
  • Độ chính xác – bộ lọc kích hoạt (40 đến 70 Hz), bộ lọc tắt (40 đến 1 kHz) ²: 3 mA – 30 A
    60 A / 1% + 5 chữ số / 2% + 5 chữ số
  • Tần số: 40 Hz đến 1 kHz
  • Màn hình (LCD): Đọc kỹ thuật số: 3300 đếm
  • Kích thước / Trọng lượng: 234 x 101 x 46 mm / 500 g
  • Pin: 2 AA, IEC LR6, NEDA 15A, kiềm
  • Nhiệt độ hoạt động: -10 ° C đến +50 ° C
  • Nhiệt độ bảo quản: -40 ° C đến +60 ° C
  • Độ cao hoạt động: 2000
  • Độ cao lưu trữ:12.000 m
  • Sự an toàn chung: EC 61010-1: Mức độ ô nhiễm 2
  • An toàn đo lường: IEC 61010-2-032: CAT III 600 V / CAT IV 300 V

3. Đồng hồ ampe kìm Kyoritsu Model 2300R

Đồng hồ ampe kìm Kyoritsu Model 2300R là một sản phẩm của Nhật Bản. Máy có chức năng điện áp “Không tiếp xúc” cho biết sự hiện diện của điện áp AC bằng cách cảnh báo người dùng bằng tín hiệu âm thanh. ‎Thời gian đo liên tục: AC Khoảng 46 giờ DC Khoảng 52 giờ‎

Đồng hồ ampe kìm Kyoritsu Model 2300R

Thông số kỹ thuật:

  • AC A: 0 đến 100.0A ± 2.0% rdg ± 5dgt (50 / 60Hz)
  • DC A: 0 đến ± 100.0A ± 2.0% rdg ± 5dgt
  • Số tối đa: 1,049
  • Kích thước dây dẫn: Tối đa 10mm
  • Kích thước/Trọng lượng: 161,3 (L) × 40,2 (W) × 30,3 (D) mm / 110g
  • Pin: R03 (AAA) × 2 (Tự động tắt nguồn: khoảng 10 phút)
  • Thời gian đo liên tục: Khoảng AC A. 46 giờ DC A xấp xỉ. 52 giờ
  • Tiêu chuẩn an toàn: IEC 61010-1 CAT III 300V Ô nhiễm mức độ 2

Địa chỉ mua đồng hồ vạn năng, ampe kìm chính hãng

Lidinco được biết tới là một đại lý chuyên bán và phân phối các trang thiết bị bị, kinh kiện điện tử. Với nhiều các sản phẩm, phụ kiện và dụng cụ thi công cáp quang chính hãng, uy tín tại Việt Nam. Với đội ngũ bán hàng và kỹ thuật chuyên nghiệp. Lidinco luôn mang tới cho khách hàng những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất tại Việt Nam hiện nay. Liện hệ với chúng tôi theo địa chỉ bên dưới để được ưu đãi tốt nhất:

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CUỘC SỐNG
HCM: 028.39778269 – 028.36016797 – (Zalo) 0906.988.447
Skype: Lidinco – Email: sales@lidinco.com
Bắc Ninh: 0222.7300180 – Email: bn@lidinco.com

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *